bán bàn thờ gia đình đẹp

NGÀY NÀO TỐT ĐỂ AN TÁNG?

  • Thread starter Mr. Thắng
  • Ngày gửi
M

Mr. Thắng

Guest
#1
Hỏi: Trong lịch xem ngày tốt xấu, thì ngày nào là ngày tốt để an táng?


Trả lời: Trong thuật phong thủy chọn ngày giờ tốt, tránh ngày giờ xấu, việc chọn ngày tốt để an táng cho người qua đời, hoặc chọn ngày tốt để cải táng lại cho mộ người thân do nhiều lý do khác nhau. Vì vậy trong lịch xem ngày tốt xấu về âm trạch, đã chọn lọc ra các ngày tốt cho việc an táng, cải táng, để không ảnh hưởng xấu đến con cháu, cụ thể các ngày này trong từng tháng âm lịch, được tính theo Thiên Can và Địa Chi như sau:

– Tháng giêng, ngày: Ất Dậu, Đinh Dậu, Kỷ Dậu, Tân Dậu, Quý Dậu. Ất Mão, Tân Mão, Đinh Mão, Quý Mão, Bính Ngọ, Nhâm Ngọ.

– Tháng hai, ngày: Giáp Dần, Bính Dần, Canh Dần, Nhâm Dần, Giáp Dần. Đinh Mùi, Kỷ Mùi, Quý Mùi, Giáp Thân, Bính Thân, Canh Thân, Nhâm Thân.

– Tháng ba, ngày: Bính Tý, Canh Tý, Nhâm Tý, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Canh Ngọ, Nhâm Ngọ. Giáp Thân, Bính Thân, Canh Thân, Nhâm Thân, Ất Dậu, Đinh Dậu, Quý Dậu, Tân Dậu.

– Tháng tư, ngày: Ất Sửu, Đinh Sửu, Kỷ Sửu, Tân Sửu, Quý Sửu, Ất Dậu, Đinh Dậu, Kỷ Dậu, Tân Dậu, Quý Dậu, Giáp Ngọ, Mậu Ngọ, Canh Ngọ.

– Tháng năm, ngày: Giáp Dần, Bính Dần, Mậu Dần, Canh Dần, Nhâm Dần, Giáp Thân, Bính Thân, Canh Thân, Nhâm Thân.

– Tháng sáu, ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Nhâm Ngọ, Giáp Thân, Bính Thân, Canh Thân, Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Dậu, Quý Dậu, Ất Mão, Tân Mão, Quý Mão.

– Tháng bảy, ngày: Bính Tý, Nhâm Tý, Nhâm Thìn, Bính Thân, Mậu Thân, Nhâm Thân, Ất Dậu, Đinh Dậu, Kỷ Dậu, Tân Dậu, Quý Dậu.

– Tháng tám, ngày: Đinh Sửu, Quý Sửu, Giáp Dần, Bính Dần, Mậu Dần, Canh Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thìn, Giáp Thân, Bính Thân, Canh Thân, Nhâm Thân, Đinh Dậu, Kỷ Dậu, Quý Dậu.

– Tháng chín, ngày: Giáp Dần, Bính Dần, Canh Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Canh Ngọ, Nhâm Ngọ, Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Dậu, Quý Dậu.

– Tháng mười, ngày: Giáp Thìn, Canh Tý, Giáp Ngọ, Mậu Ngọ, Canh Ngọ, Kỷ Mùi, Tân Mùi, Quý Mùi. Ất Mão, Đinh Mão, Kỷ Mão, Tân Mão, Quý Mão.

– Tháng mười một, ngày: Ất Dậu, Đinh Dậu, Kỷ Dậu, Tân Dậu, Quý Dậu, Giáp Thân, Bính Thân, Mậu Thân, Canh Thân, Nhâm Thân, Giáp Thìn, Mậu Thìn, Canh Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Tý.

– Tháng mười hai, ngày: Giáp Dần, Bính Dần, Canh Dần, Nhâm Dần, Giáp Thân, Bính Thân, Mậu Thân, Canh Thân, Nhâm Thân, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Canh Ngọ, Nhâm Ngọ, Ất Dậu, Đinh Dậu, Quý Dậu.

– Ngày chôn tốt (an táng kiết nhựt):

Đó là các ngày: Nhâm Thân, Quý Dậu, Nhâm Ngọ, Giáp Thân, Ất Dậu, Bính Thân, Đinh Dậu, Nhâm Dần, Bính Ngọ, Kỷ Dậu, Canh Thân, Tân Dậu (là rất tốt).

Ngày: Canh Ngọ, Nhâm Thìn, Giáp Thìn, Ất Tỵ, Giáp Dần, Bính Thìn, Canh Dần (là tốt vừa).

Tùy theo tháng mà chọn ngày tốt, lại phải tránh thêm những ngày: Trùng tang, Trùng phục, Tam tang, Thọ tử, Sát chủ, Sát chủ âm, Nguyệt phá, Thiên tặc, Thiên can, Hà khôi, Âm thố, Dương thố, Thố cấm.

Nguồn: “1.001 câu hỏi đáp trên Blogphongthuy.com

Tags: lịch xem ngày tốt xấu, ngày tốt an táng, ngày tốt cải táng, phong thủy, phong thuy am trach, thuật phong thủy xem ngày tốt xấu, xem ngày tốt, Xem Ngày Tốt Xấu, xem ngày xấu
 
 đặt làm đồ thờ sơn son thếp vàng truyền thống