bán bàn thờ gia đình đẹp

Đặt tên cho con sinh năm 2020, chọn tên cho bé năm Canh Tý ý nghĩa

  • Thread starter Mr. Thắng
  • Ngày gửi
M

Mr. Thắng

Guest
#1
Tên hay cho con sinh năm CANH TÝ (2020), cách đặt tên ý nghĩa.

Cái Tên sẽ đi theo suốt cuộc đời của người mang nó, ảnh hưởng trực tiếp đến tương lai về sau… Vì vậy các bậc làm cha làm mẹ với bao hoài bão ước mơ chứa đựng trong cái Tên, khi đặt Tên cho con: Đó là cầu mong cho con mình có một cuộc sống an lành tốt đẹp… ý nghĩa của tên rất quan trọng, nó ảnh hưởng đến cả sự nghiệp, công danh, cuộc đời của một con người.


Năm Canh Tý (2020) là năm con Chuột, Bản Mệnh: Bích Thượng Thổ.

Dưới đây là gợi ý cách đặt tên cho con sinh năm CANH TÝ (2020) đem lại may mắn

I- Những chữ nên dùng đặt tên cho người tuổi Tý:

1- Người cầm tinh con chuột thì tam hợp với các tuổi Thân, Tý, Thìn. Tam hợp có tác dụng trợ giúp rất lớn đối với vận mệnh con người. Khi chọn tên, bạn nên dùng những chữ trong tam hợp đó để con cái bạn có sức khỏe dồi dào, được quý nhân phù trợ và tài vận tốt đẹp.

Những tên như: Gia, Cửu, Hào, Chấn, Nghị, Lệ, Sinh, Long, Lê, Tượng, Dự, Nghị, Tụ, Thân, Thìn, Khôn, Viên, Thần, Vân, Nông, Kỳ, Hợi, Sửu, Lân…rất tốt cho người tuổi Tý; bởi nhờ sự trợ giúp của tam hợp nên vận mệnh càng tốt, và sẽ được quý nhân trợ giúp cả đời.

2- Theo đó, theo Blog Phong Thủy thì các tên có thể dùng cho người tuổi Tý, thì nên chọn những chữ nằm trong các bộ Hòa, Lương, Đậu, Mễ, Mạch, Thảo, Châu, Tâm, Nhục, Ngư, những loại mà chuột thích ăn, để đặt tên cho người tuổi Tý.

Những tên bạn có thể chọn gồm: Khoa, Tần, Giá, Tắc, Nhu, Diễm, Thúc, Kiên, Lập, Lương, Khải, Tinh, Túc, Hòa, Tú, Chủng, Bình, Miêu, Nhận, Ngải, Cửu, Thiên, Vu, Khung, Bào, Chi, Duẩn, Cầm, Hoa, Phương, Chỉ, Nhiễm, Linh, Nhược, Dĩ, Bình, Mậu, Nhị, Huân, Truật, Trăn, Sảnh, Thù, Trà, Thảo, Thuyên, Hưu, Lợi, Toán, Dược, Thúc, Trình, Tô, Tích, Đài, Niệm, Tính, Tư, Cung, Hằng, Từ, Hoài, Ý, Diệp, Đậu, Túy, Phấn, Lập, Thúc, Lật, Lỗ, Huyên, Đổng, Uy, Lan, Nghệ, Lam, Lội, Nhuế, Tưởng, Dĩnh, Phạm, Tiết, Tạng, Vạn, Cúc, Mạch, Khúc, Bỉnh, Tần, Ưởng, Bẩm, Nẫm, Cốc, Quỳ, Huệ, Tạng, Nghệ, Chí, Niệm, Chính, Tư, Di, Điềm, Cung, Ổn, Nhương, Phần, Vân, Thai, Ân, Đôn, Huệ, Tình, Tố, Ái, Khánh, Lẫm, Hữu, Vọng, Như, Tuệ, Ngư…Nếu đặt tên như vậy thì cả đời họ sẽ được no ấm, sung túc.

3- Những tên thuộc bộ Cân, Mịch, Thị, Y, Sam, Biện, Thái, có ý nghĩa chỉ sự tô điểm, làm đẹp cũng phù hợp với đặc tính của loài chuột. Do vậy, những chữ như: Bân, Sư, Thiếp, Tự, Ngạn, Đồng, Hình, Thái, Bành, Phàm, Đế, Tịch, Thường, Hồng, Ước, Cấp, Thuần, Tố, Kết, Khởi, Tích, Bố, Phàn, Đế, Kinh, Duyên, Cương, Kế, Xã, Phúc, Kỳ, Trinh, Lễ, Sơ, Viên, Bùi, Thích, Lục, Đáp, Hỷ, Thiền, Cát, Khiết… sẽ trợ giúp cho vận mệnh của người tuổi Tý ngày một rạng rỡ, cát tường.

4- Chuột thích đào hang để sinh sống và ẩn náu nên những chữ tượng trưng cho hang động thuộc bộ Miên, Khẩu, Tư, Đài như: Thủ, Đài, Định, Uyển, Tống, Tự, Cung, An, Gia, Dung, Nghi, Hựu, Phú, Bảo, Danh, Đồng, Hợp, Cát, Hướng, Đơn, Hòa, Phẩm, Như, Nghiêm, Đồ, Tường, Hữu, Thượng, Danh, Đồng, Trình, Ngô, Xá, Đường, Ca, Triết, Thương, Siêu, Thiền, Hỷ, Lữ, Hàm, Cung, Vũ, Trụ, Thực, Hào, Hợp, Chu, Thương, Thiện, Hồi, Viên, Trình, Ngô, Triệu, Hậu, Triết, Thiền, Viên, Đoàn, … sẽ tạo cho người tuổi Tý cảm giác luôn được an toàn, gặp hoàn cảnh thuận lợi, an nhàn, yên ổn giàu có, vinh hoa phúc thọ, được cả danh lẫn lợi.

5- Người tuổi Tý nên chọn tên trong bộ Điền như: Điền, Tất, Giáp, Lưu, Đương, Đông, Phú, Do, Trù, Mẫu, Lội, Dã, Vạn, Miêu, Quảng…thì cuộc đời vui vẻ, nhàn hạ, sung túc.

6- Hợi, Tý, Sửu là tam hội, nên những tên có liên quan và cùng nghĩa với Hợi, Sửu sẽ khiến vận mệnh của người tuổi Tý nhận được sự trợ giúp đắc lực của tam hội, biểu thị có quý nhân giúp đỡ. Như: Mạnh, Tư, Tồn, Hiếu, Học, Thừa, Hàm, Cán, Do, Hạo, Thâm, Diểu, Diêu, Liêm, Ôn, Hoán, Sửu, Tần, Mẫu, Mục, Đặc, Mâu, Ngưu, Tượng, Dự, Chúng, Sinh, Nựu, Đặc, Hào, Nghị, Tụ, Long…

7- Những tên trong bộ Vương, Lệnh, Quân, rất tốt với tuổi con chuột, vì chuột là con vật đứng đầu trong địa chi 12 con giáp; người tuổi Tý thường có nhiều tố chất của thủ lĩnh hoặc trở thành người giữ nhiều trọng trách trong xã hội. Vì vậy, những tên như: Vương, Quân, Linh, Quan, Cầm, Lệnh… sẽ rất phù hợp và mang lại nhiều may mắn cho người tuổi Tý.

8- Người tuổi Tý nên chọn tên thuộc bộ Tịch, vì chuột là loài hoạt động về đêm nên những tên trong bộ Tịch như: Đa, Dạ, Mộng, Ngoại, Dần, Danh… thì con cháu hưng vượng, hoàn cảnh tốt đẹp.

+ Ngoài cách đặt tên cho con tuổi Tý như trên, bạn có thể tham khảo thêm các thông tin về Bản mệnh, hoặc nếu kỹ lưỡng có thể xem Tứ Trụ.

Bản Mệnh:

Năm Canh Tý, Bản mệnh Bích Thượng Thổ. Mệnh Thổ.

Tứ Trụ:

Dựa vào ngày, giờ, tháng, năm sinh của bé để quy thành Ngũ Hành, nếu bé thiếu hành gì có thể chọn tên hành đó, để bổ sung hành đã bị thiếu trong tứ trụ, để cho vận số của em bé được tốt.

Ví dụ năm 2020 là năm Thổ (Bích Thượng Thổ), ngũ hành trong tứ trụ của em bé bị thiếu hành Mộc, thì đặt tên em bé hành Hỏa, tên đệm hành Mộc…Ví dụ: “Đệm hành Mộc” sinh “Tên hành Hỏa” và “Tên hành Hỏa” sinh cho “Bản mệnh Thổ”, rất tốt.

TÊN KIÊNG KỴ:

Đặc biệt khi đặt tên cho bé, bạn cũng nên xem để tránh các tên kiêng kỵ, không tốt.

II- Những chữ không nên đặt tên cho người tuổi Tý:

1- Theo địa chi, thì tuổi Tý xung với tuổi Ngọ, tuổi Mùi; vì vậy, những tên có chứa chữ Ngọ hoặc bộ Dương như: Mã, Tuấn, Ký, Đốc, Ngọ, Thắng, Trúc, Đằng, Phùng, Bính, Dương, Tường, Quần, Tiễn, Muội, Đạt, Thiện, Nghĩa… đều cần tránh.

2- Theo đó, theo Blog Phong Thủy thì các tên người tuổi Tý không nên chọn trong bộ Nhật (ban ngày) hay ánh sáng mặt trời, đều không tốt, vì chuột thường chỉ hoạt động về đêm, nên sợ ánh sáng mặt trời. Như: Nhật, Đán, Húc, Tuần, Minh, Côn, Dị, Duân, Vượng, Thạnh, Thần, Cảnh, Thư, Hội, Tăng, Tiềm, Tấn, Xương, Tinh, Chiêu, Tinh, Trí, Tình, Huy, Hiểu, Ý, Xuân, Sưởng, Thời, Thị, Ánh, Dục, Hoảng, Yến, Tình, Ý… không nên dùng.

3- Người tuổi chuột, địa chi Tý thuộc hành Thủy, Thủy khắc Hỏa, sợ tai nạn tàu xe; vì vậy nên tránh những tên gọi có liên quan đến bộ Hỏa như: Liệt, Nam, Viêm, Bính, Huyễn, Chú, Quýnh, Yên, Nhiên, Trác, Chiếu, Hoán, Dục, Hùng, Sí, Hi, Yến, Diệp, Xán…

4- Những tên trong bộ Quai xước, bộ Cung, bộ Ấp, bộ Dẫn, có hình dáng giống như con rắn, chuột rất sợ rắn. Nên tên của người cầm tinh con chuột cần tránh những chữ thuộc các bộ trên. Bên cạnh đó cũng nên tránh tên trong bộ Đao, bộ Lực, vì bất lợi cho bản thân và gia đình.

Theo đó, những tên cần tránh gồm: Khổng, Ba, Trương, Diêm, Dật, Nghênh, Địch, Phùng, Liên, Khưu, Uất, Đô, Ô, Tạo, Tiến, Đạt, Đạo, Vận, Tuyển, Mại, Na, Bang, Lang, Đặng, Trịnh, Đao, Triệu, Sắc, Thiết, Tranh, Diệm, Lực, Gia, Huân, Công, Trợ, Dũng, Cường, Hoằng, Huyền, Nùng, Mãn, Du, Uyên, Đỗ, Cán, Sái, Tiển, Tế, Hoạt, Vịnh, Dẫn, Tiêu, Hán, Liêm, Vấn, Hoài, Nguyên, Hồng, Loan, Triều, Tấn, Bộc, Dương, Trình, Cảng, Tịch, My, Sa, Chiểu, Duyên, Diểu, Trì, Hồ, Khiết, Hạn, Triệt, Nhuận, Hạo, Động, Châu, Đàm, Du, Tiềm, Chú, Dung, Tẩm, Tấu, Du…

5- Người tuổi Tý không nên chọn tên trong bộ Nhân, bộ Xích, vì chuột sợ người, bởi chúng hàm chứa những điều bất lợi về đường gia đình, sức khỏe và vận mệnh của người tuổi Tý.

Theo đó, những tên cần tránh gồm: Nhân, Nhưng, Giới, Kim, Đại, Tiên, Dĩ, Nhậm, Xí, Hưu, Trọng, Ngũ, Bá, Hà, Tác, Tá, Trú, Hựu, Kiều, Lệ, Luật, Đắc, Truyền, Đức, Tòng, Vi, Chủy, Phục, Tòng Từ, Triệt, Dư, Bội, Lai, Luân, Giai, Bảo, Lợi, Hầu, Tuấn, Hiệp, Tín, Du, Trị, Kiên, Vĩ, Kiệt…

6- Ngoài ra, người tuổi Tý cũng nên kiêng kỵ các tên trong bộ Thổ, bộ Thạch, mặc dù hợp với Bản mệnh Thổ (Bích Thượng Thổ), nhưng lại khắc địa chi Tý thuộc hành Thủy. Kể cả tên trong bộ Thủy, mặc dù hợp với địa chi Tý thuộc hành Thủy, nhưng lại không hợp với Bản mệnh Thổ (Bích Thượng Thổ). Và tên nằm trong bộ Bì, bộ Xa, bộ Dậu, bộ Sơn, cũng cần nên tránh, vì sợ tai nạn tàu xe và sợ quan hệ anh em, cha mẹ lạnh nhạt.

Theo đó, những tên cần tránh như: Thổ, Tháp, Kiên, Địa, Viên, Thạch, Nghiễn, Đà, Sa, Chuyên, Chu, Bì, Dậu, Tô, Đồ, Tửu, Thuần, Thố, Xa, Quân, Khinh, Huy, Luân, Chuyển, Thủy, Băng, Vĩnh, Cầu, Giang, Thẩm, Uông, Hải, Thanh, Pháp, Thiêm, Thuần, Hàm, Huỳnh, Tấu, Thái, Tuyền, Hoán, Lâm, Vịnh, Sơn, Ngật, Cương, Hiệp, Ngập, Sầm, Sùng, Thôi, Lĩnh, Lam, Đại, Ngạn, Nham, Nhạc, Tuân, Phong, Tuấn, Tùng, Loan, Đảo. Bởi chúng hàm chứa những điều bất lợi về gia đình, sức khỏe và vận mệnh của người tuổi Tý.

P/S: Trường hợp tên may mắn nằm ở phần I, nhưng lại trùng với tên kiêng kỵ nằm ở phần II (cần phải tham khảo) gọi là bán biết, bán hung (nửa tốt, nửa xấu), vì vậy mọi người phải cẩn thận khi chọn tên cho bé.

Nguồn: Phong Thủy Cho Người Việt

Tags: cách đặt tên cho bé gái năm canh tý, cách đặt tên cho bé trai, cách đặt tên cho bé trai năm 2020, cách đặt tên cho bé trai năm canh tý, cách đặt tên cho con, cách đặt tên cho con năm 2020, cách đặt tên cho con năm canh tý, cách đặt tên cho con theo tử vi, cách đặt tên con, cách đặt tên con gái, cách đặt tên con gái năm 2020, cách đặt tên con gái năm canh tý, cách đặt tên con theo ngũ hành, cách đặt tên con theo phong thủy, cách đặt tên con trai, cách đặt tên con trai năm 2020, cách đặt tên con trai năm canh tý, chọn tên bé, chọn tên cho bé, chọn tên cho bé gái, chọn tên cho bé gái năm 2020, chọn tên cho bé gái sinh năm 2020, chọn tên cho bé năm 2020, chọn tên cho bé năm canh tý, chọn tên cho bé sinh năm 2020, chọn tên cho bé theo ngũ hành, chọn tên cho bé theo phong thủy, chọn tên cho bé trai, chọn tên cho bé trai năm 2020, chọn tên cho bé trai sinh năm 2020, chọn tên cho con, chọn tên cho con gái, chọn tên cho con gái năm 2020, chọn tên cho con gái sinh năm 2020, chọn tên cho con năm 2020, chọn tên cho con năm canh tý, chọn tên cho con sinh năm 2020, chọn tên cho con theo ngũ hành, chọn tên cho con theo phong thủy, chọn tên cho con theo tử vi, chọn tên cho con trai, chọn tên cho con trai năm 2020, chọn tên cho con trai sinh năm 2020, chọn tên con, dat ten cho con gai sinh nam 2020, dat ten cho con gai sinh nam canh ty, dat ten cho con nam canh ty, dat ten cho con sinh nam canh ty, dat ten cho con trai canh ty, dat ten cho con trai nam canh ty, dat ten cho con trai sinh nam 2020, Ngũ Hành, đặt tên bé, đặt tên cho bé, đặt tên cho bé gái, đặt tên cho bé gái năm 2020, đặt tên cho bé gái sinh năm 2020, đặt tên cho bé năm 2020, đặt tên cho bé năm canh tý, đặt tên cho bé sinh năm 2020, đặt tên cho bé theo ngũ hành, đặt tên cho bé theo phong thủy, đặt tên cho bé trai, đặt tên cho bé trai năm 2020, đặt tên cho bé trai sinh năm 2020, đặt tên cho bé yêu, đặt tên cho con, đặt tên cho con có ý nghĩa, đặt tên cho con gái, đặt tên cho con gái năm 2020, đặt tên cho con năm 2020, đặt tên cho con sinh năm 2020, đặt tên cho con theo ngũ hành, đặt tên cho con theo phong thủy, đặt tên cho con theo tử vi, đặt tên cho con theo tuổi, đặt tên cho con trai, đặt tên cho con trai năm 2020, đặt tên cho con trai sinh năm canh ty, đặt tên cho con tuổi tỵ, đặt tên cho e bé, đặt tên cho em bé, đặt tên con, đặt tên con gái tuổi tỵ, đặt tên con theo phong thủy, đặt tên con trai tuổi tý cách đặt tên cho bé gái
 
 đặt làm đồ thờ sơn son thếp vàng truyền thống