bán bàn thờ gia đình đẹp

Đặt tên cho con sinh năm 2024, chọn tên cho bé năm Giáp Thìn ý nghĩa

  • Thread starter Mr. Thắng
  • Ngày gửi
M

Mr. Thắng

Guest
#1
Tên hay cho con sinh năm GIÁP THÌN (2024), cách đặt tên ý nghĩa.

Cái Tên sẽ đi theo suốt cuộc đời của người mang nó, ảnh hưởng trực tiếp đến tương lai về sau… Vì vậy các bậc làm cha làm mẹ với bao hoài bão ước mơ chứa đựng trong cái Tên, khi đặt Tên cho con: Đó là cầu mong cho con mình có một cuộc sống an lành tốt đẹp… ý nghĩa của tên rất quan trọng, nó ảnh hưởng đến cả sự nghiệp, công danh, cuộc đời của một con người.


Năm Giáp Thìn (2024) là năm con Rồng, Bản Mệnh: Phúc Đăng Hỏa.

Dưới đây là gợi ý cách đặt tên cho con sinh năm GIÁP THÌN (2024) đem lại may mắn

I- Những chữ nên dùng đặt tên cho người tuổi Thìn:

1- Những chữ có bộ KIM (vàng), NGỌC (ngọc), BẠCH (trắng), XÍCH (đỏ) biểu thị công bằng, học thức uyên bác, giỏi giang, phúc thọ dồi dào, nên dùng cho người tuổi Rồng, như: Kim, Ngọc, Bạch, Xích, Giác, Cửu, Châu, Lâm, Viêm, Dao, Doanh, Cẩn, Chương, Triền, Phác, Xuyến, Ngân, Nhuệ, Cương, Lục, Cẩm, Tiền, Kiện, Chung, Thiết, Toản, Bách, Hoàng, Tuyền, Cao, Hách, Xá, Trinh, Giả…

2- Theo đó, theo Blog Phong Thủy thì các tên có thể dùng cho người tuổi Thìn, thì nên chọn những chữ nằm trong bộ NGUYỆT, thì nữ tuổi Rồng ôn hòa, hiền thục, lương thiện tích đức, con cháu hiển đạt, như: Nguyệt, Hữu, Vọng, Dục, Triều, Bành, Khẳng, Thắng, Lãng, Thanh, Tiêu, Sóc, Bằng…Hoặc bộ DẬU, bộ NGƯ, bộ NHÂN, thì người tuổi Rồng cần cù lập nghiệp, gia thanh vang dội, quý nhân phù trợ, như: Dậu, Tơ, Thuần, Ngư, Lỗ, Tô, Nhân, Trọng, Ngưỡng, Đản, Hà, Trú, Thân, Bội, Lê, Phó, Kiện, Tuấn, Giai, Đại, Nhậm, Ngũ, Bạn, Kiệt, Tá, Tác, Vĩ, Trị, Tu, Tín, Y, Sử…

3- Những chữ có bộ TINH (sao), VÂN (mây), THÌN (rồng), vì rồng thích bay lượn trên không trung, làm bạn với trăng, sao, mây, gió, để thỏa chí tự toại, hạnh phúc, như: Tinh, Đằng, Bái, Thìn, Nông, Nùng, Y, Chấn…

4- Ngoài ra, rồng có thể xưng vương, những chữ có bộ VƯƠNG (vua), ĐẠI (lớn), QUÂN (vua), CHỦ (chủ), ĐẾ (hoàng đế), LỆNH (ra lệnh), TRƯỜNG (dài), nên dùng vì rồng có thể xưng vương, ra lệnh. Nên đặt cho người thuổi Rồng, như: Vương, Quân, Thụy, Đại, Linh, Ngọc, Giác, Trân, Dao, Chương, Hoàn, Vượng, Hề, Triền, Châu, Cầu, Hiện, Kỳ, Mã, Quỳnh, Anh, Lung, Phu, Tấu…

5- Những chữ có bộ TÝ (Tý), NHÂM (biến vi Vương), QUÝ (biến vi Tàng), nên dùng vì rồng hợp với chuột và thích hợp với chữ Nhâm và chữ Quý, như: Tý, Hưởng, Phù, Mạnh, Nhâm, Quý, Tụ, Nhũ, Thừa, Tư, Học, Lý, Tôn, Tồn…

6- Theo đó, theo Blog Phong Thủy thì nên chọn những chữ có bộ NHẬT (mặt trời), nên chọn đặt tên cho người tuổi Rồng, vì bầu trời là nơi bay lượn của rồng, như: Nhật, Thanh, Hữu, Vượng, Minh, Dị, Tinh, Xương, Xuân, Sưởng, Thị, Ánh, Duân, Hoảng, Tiều, Thời, Cảnh, Phổ, Tình, Tích, Thử, Noãn, Huy, Sướng, Vân, Húc, Tăng, Vọng, Kỳ, Triều, Đán, Càn, Yến, Thạnh…

7- Những chữ có bộ THÂN (khỉ) ÁI (yêu), VIÊN (họ Viên), nên dùng vì rồng hợp với khỉ, chữ ÁI và chữ VIÊN, hoặc những chữ có bộ MÃ (ngựa), NGỌ (ngựa), nên dùng vì rồng hợp với ngựa, và những chữ có bộ TƯ, bộ BĂNG, vì rồng thích bay lượn, như: Thân, San, Ly, Mã, Phùng, Thắng, Sính, Tuấn, Ký, Đằng, Khiên, Ngao, Ngọ, Trúc, Dục, Ngạn, Chân, Thanh, Thăng, Tồn, Hữu, Sinh…

8- Nên chọn những chữ nằm trong bộ THỦY, nên dùng đặt tên cho người tuổi Rồng vì rồng rất cần nước. Nếu đặt tên thì cuộc đời đầy khí thế, thành công rực rỡ, phúc lộc suốt đời, như: Thủy, Băng, Vĩnh, Cầu, Giang, Thẩm, Uông, Thiêm, Pháp, Thái, Tuyền, Trú, Khiết, Triều, Hạn, Tiềm, Lan, Bái, Vịnh, Thuần, Hải, Hàm, Thanh, Thang, Hoán, Huỳnh, Tấu, Du, Tế, Bộc, Sải, Thâm, Trì…

9- Người cầm tinh con rồng (Thìn) thì tam hợp với các tuổi Thân, Tý. Vì con rồng hợp với con khỉ, con chuột. Tam hợp có tác dụng trợ giúp rất lớn đối với vận mệnh con người. Khi chọn tên, bạn nên dùng những chữ trong tam hợp đó để con cái bạn có sức khỏe dồi dào, được quý nhân phù trợ và tài vận tốt đẹp. Những tên như: Hưởng, Mạnh, Học, Lý, Nhâm, Quý, Thân… rất tốt cho người tuổi Thìn; bởi nhờ sự trợ giúp của tam hợp nên vận mệnh càng tốt, và sẽ được quý nhân trợ giúp cả đời.

+ Ngoài cách đặt tên cho con tuổi Thìn như trên, bạn có thể tham khảo thêm các thông tin về Bản mệnh, hoặc nếu kỹ lưỡng có thể xem Tứ Trụ.

Bản Mệnh:

Năm Giáp Thìn, Bản mệnh Phúc Đăng Hỏa. Mệnh Hỏa.

Tứ Trụ:

Dựa vào ngày, giờ, tháng, năm sinh của bé để quy thành Ngũ Hành, nếu bé thiếu hành gì có thể chọn tên hành đó, để bổ sung hành đã bị thiếu trong tứ trụ, để cho vận số của em bé được tốt.

Ví dụ năm 2024 là năm Hỏa (Phúc Đăng Hỏa), ngũ hành trong tứ trụ của em bé bị thiếu hành Thủy, thì đặt tên đệm cho em bé hành Thủy, tên chính hành Mộc…Ví dụ: “Đệm hành Thủy” sinh “Tên chính hành Mộc” và “Tên chính hành Mộc” sinh cho “Bản mệnh Hỏa”, rất tốt.

TÊN KIÊNG KỴ:

Đặc biệt khi đặt tên cho bé, bạn cũng nên xem để tránh các tên kiêng kỵ, không tốt.

II- Những chữ không nên đặt tên cho người tuổi Thìn:

1- Không nên dùng chữ có bộ TUẤT (chó), KHUYỂN (chó), bộ SÀI (sài lang), vì con rồng rất kỵ con chó. Nếu đặt tên thì cuộc đời sẽ bôn ba, vất vả, như: Tuất, Thành, Mậu, Thạnh, Quốc, Sư, Địch, Trạng, Hồ, Mãnh, Do, Du, Tưởng, Hoạch, Hí, Hiến, Uy…

2- Theo đó, theo Blog Phong Thủy thì không nên dùng các chữ có bộ SƠN (núi), KHÂU (gò), HÔ (hổ), CẤN (quẻ Cấn), DẦN (hổ), vì con rồng không hợp với con hổ, quẻ Cấn chỉ núi, như: Sơn, Cấn, Đồn, Ngật, Ngập, Sầm, Mâm, Đại, Ngạn, Nhạc, Đồng, Tuân, Phong, Đảo, Tuấn, Kiền, Bưu, Hiệp, Luân, Cương, Côn, Sùng, Thôi, Tùng, Lam, Cương, Lĩnh, Loan, Lương, Hổ, Dần, Xứ, Diễn…

3- Không nên dùng các chữ có bộ KHẨU (miệng), vì con rồng sợ mở miệng sẽ trở thành “rồng khốn khó”, như: Đài, Cổ, Khả, Danh, Triệu, Sử, Ty, Hữu, Đồng, Hợp, Hậu, Cát, Hướng, Vị, Phẩm, Cáp, Đường, Ca, Triết, Viên, Thương, Thúc, Thiền, Hỷ, Kiều, Hàm, Trình, Ngô, Chu, Duy, Viên, Hồi, Gia, Vân, Hòa, Nghiêm, Phú, Viên, Quốc, Như…

4- Không nên dùng các chữ có bộ QUAI XƯỚC, DẪN, CUNG, XUYÊN, CƠ, ẤP, TY, vì các bộ trên giống hình con rắn, hoặc có ý chỉ rắn. Rồng biến thành rắn thì địa vị đi xuống, mất hết uy phong, như: Nguyên, Doãn, Vưu, Huynh, Sung, Quang, Tiên, Triệu, Khắc, Căng, Khổng, Hoằng, Đệ, Tuần, Nghênh, Địch, Phùng, Thông, Liên, Tạo, Tiến, Quỳ, Dật, Đạo, Đạt, Vận, Cường, Trương, Bật, Loan, Xuyên, Châu, Sào, Xảo, Kỷ, Hạng, Tuyển, Khoáng, Lang, Đô, Viễn, Mại, Hoàn, Ấp, Bang, Na, Hình, Khưu, Đài, Quách, Đặng, Trịnh, Hương, Diên, Kiến…

5- Không nên dùng chữ có bộ MIÊN, vì rồng không thích ở trong nhà, hang động, và cũng không nên dùng chữ có bộ TRÙNG (côn trùng), như: Tự, Thủ, Hồng, Tống, Định, Trụ, Tông, Nghi, Bảo, Khoan, Uyển, Tuyên, Cung, Gia, Dung, Mật, Dần, Phú, Ninh, Hoàn. Thục, Mật, Điệp, Dung, Huỳnh, Thiền…

6- Theo đó, theo Blog Phong Thủy thì không nên dùng chữ có bộ THẢO (cỏ), THẠCH (đá), vì rồng không thích náu mình trong đám cỏ, vách đá, biểu tượng cho sự sa cơ, thất thế, cuộc đời lao khổ, như: Ngải, Phần, Phương, Phù, Hoa, Chi, Anh, Như, Khuẩn, Lợi, Trang, Bình, Lai, Tinh, Đổng, Phiên, Nghệ, Trân, Miêu, Thai, Phạm, Phù, Linh, Nhược, Dung, Thái, Huệ, Liên, Tiêu, Nhị, Vi, Cúc, Huân, Diệp, Lan, Lam…

7- Không nên dùng chữ có bộ ĐIỀN (ruộng), THỔ (đất), HÒA (cây cối), Y (quần áo), vì rồng không thích hợp với các bộ trên. Nếu dùng sẽ gặp nghịch cảnh, bất lợi gia đình. Và cũng không nên dùng chữ có bộ DƯƠNG (dê), vì rồng không hợp với dê, nếu dùng sẽ phạm vào Thiên la Địa võng, như: Giáp, Điền, Thổ, Nam, Phú, Trù, Miêu, Quảng, Do, Giới, Dương, Thiện, Mỹ, Linh, Quần, Nghĩa, Tiễn, Dưỡng, Khương, Hy.

8- Không nên dùng chữ có bộ MÃO (mèo), vì không hợp. Và không nên dùng chữ có bộ ĐAO (dao), LỰC (sức), vì rồng sợ đao, nếu dùng sẽ không có đất lập thân, tai nạn, đau yếu, như: Mão, Ngang, Thỏ, Liễu, Khanh, Miễn, Nghênh, Dật. Đao, Lực, Nam, Sắc, Triệu, Nhẫn, Gia, Tranh…

9- Không nên dùng chữ có bộ TÂM (lòng), NHỤC (thịt), vì không hợp, như: Tâm, Trung, Tất, Chí, Niệm, Trùng, Điềm, Di, Ân, Nhị, Khánh, Hiến, Ưng, Hằng, Thứ, Duyệt, Huệ, Tình, Ái, Ý, Tuệ, Hoài…Và không nên dùng chữ có bộ THẦN (quần thần), SỸ (kẻ sỹ), NHÂN (người), TIỂU (bé), vì rồng chỉ muốn làm vua, không làm thần, sỹ…như: Hiền, Tạng, Sỹ, Tráng, Tiêm, Thượng, Thọ, Đào, Nhất, Chí, Tiểu, Tựu…
———————
P/S: Trường hợp tên may mắn nằm ở phần I, nhưng lại trùng với tên kiêng kỵ nằm ở phần II (cần phải tham khảo) gọi là bán biết, bán hung (nửa tốt, nửa xấu), vì vậy mọi người phải cẩn thận, cân nhắc kỹ lưỡng trước khi chọn tên cho bé.

Nguồn: Blogphongthuy.com – Phong Thủy Cho Người Việt

Một cái tên đi theo cả một đời người, ảnh hưởng trực tiếp đến tương lai về sau, rất quan trọng. Do đó để được chuyên gia phong thủy Mr.Thắng (chú Thắng, chủ biên Blog Phong Thủy) tư vấn đặt tên cho đứa con thân yêu của bạn theo cách sau đây:

1 – Đặt câu hỏi tại chuyên mục Tư Vấn Online, chờ được duyệt đăng và trả lời theo thứ tự, hiện có hơn 10.000 câu hỏi đã được giải đáp > Hoàn toàn miễn phí (được đề nghị).

2 – Tới văn phòng chú Thắng để nhận được sự tư vấn trực tiếp tại 68 Lê Thị Riêng, Bến Thành, Q.1, Tp.HCM, gọi 028 2248 7279 để hẹn trước -> Phí dịch vụ là 1.000k/lần.



Tags: cách đặt tên cho bé gái, cách đặt tên cho bé gái năm giáp thìn, cách đặt tên cho bé trai, cách đặt tên cho bé trai năm 2024, cách đặt tên cho bé trai năm giáp thìn, cách đặt tên cho con, cách đặt tên cho con năm 2024, cách đặt tên cho con năm giáp thìn, cách đặt tên cho con theo tử vi, cách đặt tên con, cách đặt tên con gái, cách đặt tên con gái năm 2024, cách đặt tên con gái năm giáp thìn, cách đặt tên con theo ngũ hành, cách đặt tên con theo phong thủy, cách đặt tên con trai, cách đặt tên con trai năm 2024, cách đặt tên con trai năm giáp thìn, chọn tên bé, chọn tên cho bé, chọn tên cho bé gái, chọn tên cho bé gái năm 2024, chọn tên cho bé gái sinh năm 2024, chọn tên cho bé năm 2024, chọn tên cho bé năm giáp thìn, chọn tên cho bé sinh năm 2024, chọn tên cho bé theo ngũ hành, chọn tên cho bé theo phong thủy, chọn tên cho bé trai, chọn tên cho bé trai năm 2024, chọn tên cho bé trai sinh năm 2024, chọn tên cho con, chọn tên cho con gái, chọn tên cho con gái năm 2024, chọn tên cho con gái sinh năm 2024, chọn tên cho con năm 2024, chọn tên cho con năm giáp thìn, chọn tên cho con sinh năm 2024, chọn tên cho con theo ngũ hành, chọn tên cho con theo phong thủy, chọn tên cho con theo tử vi, chọn tên cho con trai, chọn tên cho con trai năm 2024, chọn tên cho con trai sinh năm 2024, chọn tên con, đặt tên bé, đặt tên cho bé, đặt tên cho bé gái, đặt tên cho bé gái năm 2024, đặt tên cho bé gái sinh năm 2024, đặt tên cho bé năm 2024, đặt tên cho bé năm giáp thìn, đặt tên cho bé sinh năm 2024, đặt tên cho bé theo ngũ hành, đặt tên cho bé theo phong thủy, đặt tên cho bé trai, đặt tên cho bé trai năm 2024, đặt tên cho bé trai sinh năm 2024, đặt tên cho con, đặt tên cho con gái, đặt tên cho con gái năm 2024, đặt tên cho con gái năm giáp thìn, đặt tên cho con gái sinh năm 2024, đặt tên cho con gái sinh năm giáp thìn, đặt tên cho con năm 2024, đặt tên cho con năm giáp thìn, đặt tên cho con sinh năm 2024, đặt tên cho con theo ngũ hành, đặt tên cho con theo phong thủy, đặt tên cho con theo tử vi, đặt tên cho con trai, đặt tên cho con trai năm 2024, đặt tên cho con trai năm giáp thìn, đặt tên cho con trai sinh năm 2024, đặt tên cho con trai sinh năm giáp thìn, đặt tên con
 
 đặt làm đồ thờ sơn son thếp vàng truyền thống